付款
漂亮女人:请问,这种布料怎么卖?
男售货员:一尺一个吻。
漂亮女人:(想了想)好吧!我买十尺。
女人把布料装好。。。
漂亮女人:(向后指了指)我奶奶付款。
Fùkuǎn
Piàoliang nǚrén: Qǐng wèn, zhè zhǒng bùliào zěnme mài?
Nán shòuhuòyuán: Yì chǐ yí ge wěn.
Piàoliang nǚrén: ( xiǎng le xiǎng ) hǎo ba! Wǒ mǎi shí chǐ .
Nǚrén bǎ bùliào zhuāng hǎo…
Piàoliang nǚrén: ( xiàng hòu zhǐ le zhǐ ) wǒ nǎinai fùkuǎn.
Trả tiền
Cô gái xinh đẹp: Xin hỏi, loại vải này bán thế nào ạ?
Người bán hàng nam: Một thước một chiếc hôn.
Cô gái đẹp: ( Đã nghĩ một lát ) được thôi! Tôi mua 10 thước.
Khi cô gái sắp xếp vải xong…
Cô gái xinh đẹp: ( Đã chỉ ra phía sau ) bà nội tôi trả tiền.